Đặc điểm của thép láp tròn, thép ống đúc, thép Tấm T1, T2, T3, T15. Ứng dụng đúng loại vào thi công xây dựng sẽ đẩy mạnh, gia tăng năng suất lao động hơn. Tôn thép Sáng Chinh kê khai giá đầy đủ & chi tiết để mọi khách hàng nắm bắt đặc điểm của từng dạng thép. Nhận phân phối nguồn hàng trên toàn quốc
Đặc điểm của thép láp tròn, thép ống đúc, thép Tấm T1, T2, T3, T15
Sản phẩm xây dựng chứa những thành phần chính được chúng tôi liệt kê chi tiết sau đây
CHỈ ĐỊNH | THÀNH PHẦN A ,% | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
AISI | UNS | C | MN | SĨ | CR | NI | MO | W | V | ĐỒNG |
Tt | T12001 | 0,65-0,80 | 0,10-0,40 | 0,20-0,40 | 3,75-4,50 | Tối đa 0,30 | – | 17,25-18,75 | 0,90-1,30 | – |
T2 | T12002 | 0,80-0,90 | 0,20-0,40 | 0,20-0,40 | 3,75-4,50 | Tối đa 0,30 | Tối đa 1,0 | 17,50- 19,00 | 1,80-2,40 | – |
T4 | T12004 | 0,70-0,80 | 0,10-0,40 | 0,20-0,40 | 3,75-4,50 | Tối đa 0,30 | 0,40-1,00 | 17,50- 19,00 | 0,80-1,20 | 4,25-5,75 |
T5 | T12005 | 0,75-0,85 | 0,20-0,40 | 0,20-0,40 | 3,75-5,00 | Tối đa 0,30 | 0,50-1,25 | 17,50-19,00 | 1,80-2,40 | 7.00-9.50 |
T6 | T12006 | 0,75-0,85 | 0,20-0,40 | 0,20-0,40 | 4,00-4,75 | Tối đa 0,30 | 0,40-1,00 | 18,50- 21,00 | 1,50-2.10 | 11:00 đến 13:00 |
T8 | T12008 | 0,75-0,85 | 0,20-0,40 | 0,20-0,40 | 3,75-4,50 | Tối đa 0,30 | 0,40-1,00 | 13,25- 14,75 | 1,80-2,40 | 4,25-5,75 |
T15 | T12015 | 1,50-1,60 | 0,15-0,40 | 0,15-0,40 | 3,75-5,00 | Tối đa 0,30 | Tối đa 1,00 | 11,75- 13,00 | 4.50-5.25 | 4,75-5,25 |
Độ cứng:
Vì tốc độ Vonfram cao nên chúng zcó khả năng chống mòn. Độ cứng tối đa của thép nhóm T khác nhau tùy theo hàm lượng carbon và cả hàm lượng hợp kim. Độ cứng tối thiểu 64,5 HRC.
Các loại như T15 có thể được làm cứng đến 67 HRC vì chúng có hàm lượng cacbua và carbon cao (1,55%). Do đó T15 được coi là thép chịu mài mòn nhất của dòng thép tốc độ cao vonfram.
Vonfram thép tốc độ cao bao gồm hơn 1,0% C và 1,5% V tạo ra một số lượng lớn các loại cacbua cứng chịu mài mòn trong cấu trúc do sự hiện diện của hàm lượng carbon và hợp kim cao.
Vonfram tốc độ cao được làm cứng sâu khi chúng được làm nguội từ nhiệt độ đông cứng từ 1205 đến 1300 ° C (2200 đến 2375 ° F). Các công cụ rắn như đục lỗ có đường kính lớn thường được làm từ thép tốc độ cao vonfram.
Kê khai giá thép Láp Tròn Đặc, thép ống Đúc, Thép Tấm T1, T2, T3, T15
Định nghĩa về thép tốc độ cao? Thép tốc độ cao là thép công cụ ứng dụng trong máy công cụ có tỷ lệ loại bỏ vật liệu cao. Thép tốc độ cao vonfram (nhóm T) và thép tốc độ cao molypden (nhóm M) là hai loại thép tốc độ cao. Hai nhóm thép tốc độ cao này có khả năng làm cứng tương tự và các đặc tính khác.
Loại thép này có khả năng được làm cứng đến 62 – 67 HRC. Và có thể duy trì độ cứng của chúng ở nhiệt độ lên tới 540 ° C (1004 ° F). Điều này làm cho chúng phù hợp để sử dụng trong máy móc tốc độ cao.
Trong đời sống, thép tốc độ cao có những ứng dụng nào?
Các ứng dụng chính của thép tốc độ cao vonfram như sau:
- Các ứng dụng bị gián đoạn và các công cụ tinh vi
- Dụng cụ cắt, dao phay, tiện, mũi doa, mũi khoan,
- Búa đấm, búa rèm
- Làm cho các thành phần kết cấu nhiệt độ cao và tải trọng cao, ví dụ, các bộ phận bơm và vòng bi máy bay…
CÔNG TY TÔN THÉP SÁNG CHINH
Văn phòng: Số 43/7b Phan Văn Đối,ấp Tiền Lân,Bà Điểm,Hóc Môn,Tp.HCM
Email: thepsangchinh@gmail.com
Hotline: 097.5555.055 – 0909.936.937 – 09.3456.9116 – 0932 117 666
CS1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức
CS2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp
CS3: 16F Đường 53, P. Tân Phong, Quận 7
CS4: 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa– Q. Tân phú
CS5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương