Phân phối thép I150, I198, I200 đến các tỉnh Bình Phước, Bình Dương, Đồng Nai. Dịch vụ tư vấn & xác nhận đơn hàng của quý khách sẽ được đáp ứng nhanh chóng. Xin hãy nhấc máy lên và liên hệ trực tiếp cho tư vấn viên qua đường dây nóng theo số: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
Báo giá thép I150, I198, I200 đến các tỉnh Bình Phước, Bình Dương, Đồng Nai mang tính chất tham khảo, vì giá thay đổi còn tùy thuộc vào số lượng thép đặt hàng, thời gian giao nhận, khoảng cách vận chuyển.
Thép hình I150, I198, I200 có nhiều ưu điểm đa dạng thế nào?
Công nghệ dây chuyền sản xuất vật liệu xây dựng ngày càng được đầu tư, nâng cao tính hiện đại & tân tiến, giúp cho thép hình I150, I198, I200 nhanh chóng trở thành vật liệu được chọn lựa hàng đầu của mỗi nhà thầu, cụ thể như sau:
+ Thép chữ I150, I198, I200 đạt mọi tiêu chuẩn về độ cứng, vặn xoáy tốt cùng với khả năng chống rung lắc mạnh, bảo vệ công trình khỏi những ngoại cảnh bất lợi. Tuổi thọ cao, chịu lực tốt & độ mài mòn thấp
+ Sản phẩm dễ ứng dụng ngay cả những khu vực có điều kiện thời tiết bất lợi vì chúng được mạ kẽm/ mạ kẽm nhúng nóng.
Tiêu chuẩn thép hình I150, I198, I200
Bên cạnh công tác nhập thép hình I150, I198, I200 chính hãng từ những nhà máy sắt thép trong nước, công ty Tôn thép Sáng Chinh còn mở rộng ra thị trường nước ngoài với các dạng mác thép đầy đủ như sau:
+ Mác thép A36 có nguồn gốc từ Mỹ theo tiêu chuẩn ATSM A36. Trong đó có tỷ lệ các thành phần cấu tạo nên thép là C, Si, Mn, P, S, Cu lần lượt như sau: 0,27%; 0,15 – 0,4%; 1,2%; 0,04%; 0,05%; 0,2%.
+ Mác thép SS400 với xuất xứ Nhật Bản theo tiêu chuẩn JIS G3101, 3010, SB410. Trong đó tỷ lệ các nguyên tố hóa học lần lượt như sau: P – 0,05%, S – 0,05%.
+ Mác thép Q235B xuất xứ Trung Quốc có tỷ lệ thành phần cấu tạo như sau: C – 0,22%; Si – 0,35%; Mn – 1,4%; P – 0,045%; S – 0,045%; Ni – 0,3%; Cr – 0,3%; Cu – 0,3%.
Thép hình I150, I198, I200 được nhiều công trình tại tỉnh Bình Phước, Bình Dương, Đồng Nai sử dụng để xây dựng, tại sao vậy ?
Tính ứng dụng của thép I150, I198, I200 cực kì rộng rãi & nhiều tiện ích. Cho dù từ những hạng mục xây dựng nhỏ, đến những hạng mục mang tính chất đặc biệt như nhà xưởng, nhà tiền chế, nhà cao tầng, thì người ta vẫn ưu tiên sử dụng thép I150, I198, I200…
Thép hình I150, I198, I200 vừa mang đến độ bền chắc chắn, lại còn giúp quý khách hàng tiết kiệm được chi phí lớn trong ngân sách xây dựng.
Phân phối thép I150, I198, I200 đến các tỉnh Bình Phước, Bình Dương, Đồng Nai
Bang bao gia thep hinh I150, I198, I200, với những yêu cầu mà quý khách đưa ra thì Tôn thép Sáng Chinh sẽ cố gắng hoàn thành nhanh nhất. Công ty chúng tôi quy đổi đơn giá dịch vụ dựa vào tên sản phẩm đã chọn & trọng lượng thép
Tel: 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0907 137 555 – 0949 286 777 – 0937 200 900
BẢNG BÁO GIÁ THÉP I | ||||
Khối lượng Tên sản phẩm |
Quy cách chiều dài | Barem kg/cây | Đơn giá vnđ/kg | Đơn giá vnđ/cây |
Thép I150x75x5x712m Posco | 12m | 168.0 | 20,000 | 3,360,000 |
Thép I 198x99x4,5x7x12 ( Posco) | 12m | 218.0 | 20,000 | 4,360,000 |
Thép I 200x100x5,5x8x12m( Posco) | 12m | 255.0 | 20,000 | 5,100,000 |
Thép I 248x 124x5x8x12m( Posco) | 12m | 308.4 | 20,000 | 6,168,000 |
Thép I 250x125x6x9x12m ( Posco) | 12m | 355.2 | 20,000 | 7,104,000 |
Thép I 298x149x5,5x8x12m( Posco) | 12m | 384.0 | 20,000 | 7,680,000 |
Thép I300x150x6,5x9x12m( Posco) | 12m | 440.4 | 20,000 | 8,808,000 |
Thép I 346x174x6x9x12m( Posco) | 12m | 496.8 | 20,000 | 9,936,000 |
Thép I 350x175x7x10x12m( Posco) | 12m | 595.2 | 20,000 | 11,904,000 |
Thép I 396x199x7x11x12m( Posco) | 12m | 679.2 | 20,000 | 13,584,000 |
Thép I 400x200x8x13x12m( Posco) | 12m | 792.0 | 20,000 | 15,840,000 |
Thép I 500x200x10x16x12m (Posco) | 12m | 1075.2 | 20,200 | 21,719,040 |
Thép I600x200x11x17x12m (Posco) | 12m | 1272.0 | 20,200 | 25,694,400 |
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Các tỉnh Bình Phước, Bình Dương, Đồng Nai mua vật liệu xây dựng tại Tôn thép Sáng Chinh cần phải trải qua những bước nào?
– Bước 1: Qúy khách hàng cung cấp những thông tin đã được yêu cầu để nhân viên mau chóng xử lý, đồng thời làm rõ mọi thắc mắc. Hướng dẫn bạn làm các bước thủ tục đặt hàng nhanh gọn
– Bước 2: Tùy vào mức độ sử dụng mà quý khách có thể tự chủ số lượng sắt thép. Giá thành cạnh tranh để mang lại mức giá tốt nhất cho khách hàng
– Bước 3: Những điều khoản quan trọng mà bên bán & bên mua cần phải thống nhất là: khối lượng hàng hóa, thời gian vận chuyển, cách thức giao và nhận hàng, thanh toán sau dịch vụ,.. Khi thắc mắc được giải đáp, hai bên tiến hành kí hợp đồng
– Bước 4: Hàng hóa được đảm bảo vận chuyển đến đúng nơi, an toàn, đúng hẹn
– Bước 5: Sau khi tiến hành xong dịch vụ giao hàng và bốc xếp, Ton thep Sang Chinh sẽ xuất trình hóa đơn. Tiếp theo là quý khách hãy thanh toán các khoản như trong hợp đồng đã thỏa thuận.
Dịch vụ bốc xếp sắt thép an toàn tận kho bãi của công trình xây dựng. Từ đó, bạn sẽ tiết kiệm được một khoản chi phí chi việc bốc xếp
Hãy liên hệ trực tiếp đến văn phòng đại diện theo địa chỉ sau:
Để có thể biết được các thông tin sắt thép mỗi ngày, quý khách dễ dàng liên hệ cho chúng tôi qua địa chỉ chi tiết sau đây:
Liên hệ Công Ty Tôn thép Sáng Chinh
Địa Chỉ: Số 43/7b Phan Văn Đối,ấp Tiền Lân,Bà Điểm,Hóc Môn,Tp.HCM
Tel: 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0907 137 555 – 0949 286 777 – 0937 200 900
Email: thepsangchinh@gmail.com
Giờ làm việc: 24/24h Tất cả những ngày trong tuần. Từ thứ 2 đến chủ nhật! Hạn chế gọi lúc khuya, bạn có thể nhắn tin chúng tôi sẽ trả lời sau.